Từ điển Thiều Chửu
譍 - ưng
① Trả lời lại. Nay thông dụng như chữ ưng 應.

Từ điển Trần Văn Chánh
譍 - ưng
(văn) Đáp lại, trả lời (như 應, bộ 心).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
譍 - ứng
Trả lời. Như chữ Ứng 應.